Chromi(III) oxide
Chromi(III) oxide

Chromi(III) oxide

O=[Cr]O[Cr]=OCrom(III) oxit (công thức hóa học: Cr2O3) là một oxit của crom. Nó có phân tử gam 151,9942 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 2435 .Crom(III) oxit lưỡng tính là dạng oxit bền vững duy nhất của crom trong khoảng nhiệt độ đến 1200 ℃ (sau đó nó sẽ bắt đầu hóa hơi một phần). Chất này lấy từ nguồn crom oxit tự nhiên hoặc kali đicromat.

Chromi(III) oxide

ChEBI 48242
Số CAS 1308-38-9
InChI
đầy đủ
  • 1/2Cr.3O/rCr2O3/c3-1-5-2-4
Điểm sôi 4.000 °C (4.270 K; 7.230 °F)
Ký hiệu GHS
Công thức phân tử Cr2O3
Khối lượng riêng 5,22 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 451305
Độ hòa tan trong nước không tan
PubChem 517277
Bề ngoài chất rắn lục
Chiết suất (nD) 2,551
Độ hòa tan không tan trong cồn, aceton, axit
Entanpihình thành ΔfHo298 -1128 kJ·mol-1
Tham chiếu Gmelin 11116
Số RTECS GB6475000
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Nhóm không gian R3c, No. 167[1]
SMILES
đầy đủ
  • O=[Cr]O[Cr]=O

Khối lượng mol 151,9942 g/mol
Điểm nóng chảy 2.435 °C (2.708 K; 4.415 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P201, P202, P261, P264, P270, P272, P280, P281, P301+312, P302+352, P305+351+338, P308+313, P321, P330, P333+313, P337+313, P363, P405, P501
MagSus +1960,0×10-6 cm³/mol
IDLH 250 mg/m³[2]
PEL TWA 1 mg/m³[2]
Entropy mol tiêu chuẩn So298 81 J·mol-1·K-1
Tên khác Crom sesquioxit, cromia, crom lục, eskolait
REL TWA 0,5 mg/m³[2]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H302, H317, H319, H360
Hợp chất liên quan Crom(II) oxit
Crom(IV) oxit
Crom(V) oxit
Crom(VI) oxit
Cấu trúc tinh thể Lục phương